RM(1) | Các câu lệnh | RM(1) |
TÊN
rm - remove files or directories
TÓM TẮT
rm [TÙY_CHỌN]… [TẬP_TIN]…
MÔ TẢ
This manual page documents the GNU version of rm. rm removes each specified file. By default, it does not remove directories.
If the -I or --interactive=once option is given, and there are more than three files or the -r, -R, or --recursive are given, then rm prompts the user for whether to proceed with the entire operation. If the response is not affirmative, the entire command is aborted.
Otherwise, if a file is unwritable, standard input is a terminal, and the -f or --force option is not given, or the -i or --interactive=always option is given, rm prompts the user for whether to remove the file. If the response is not affirmative, the file is skipped.
TÙY CHỌN
Xóa (hủy liên kết) các TẬP_TIN.
- -f, --force
- bỏ qua tập tin không tồn tại, không bao giờ hỏi trước
- -i
- hỏi trước mỗi lần xóa
- -I
- hỏi mỗi một lần xóa nhiều hơn 3 tập tin, hoặc: khi di chuyển đệ quy. Ít phiền toái hơn -i trong khi vẫn đưa lại khả năng bảo vệ tránh khỏi phần lớn lỗi.
- --interactive[=KHI]
- prompt according to WHEN: never, once (-I), or always (-i); without WHEN, prompt always
- --one-file-system
- khi xóa đệ quy một phân cấp, nhảy qua thư mục nằm trên hệ thống tập tin khác với hệ thống có đối số dòng lệnh tượng ứng.
- --no-preserve-root
- không coi “/” là đặc biệt
- --preserve-root[=all]
- không xóa “/” (mặc định); với, từ chối bất kỳ một đối số dòng lệnh nào trên một thiết bị ngăn cách từ cha mẹ nó
- -r, -R, --recursive
- xóa đệ quy các thư mục và nội dung của chúng
- -d, --dir
- xóa bỏ thư mục rỗng
- -v, --verbose
- cho biết cụ thể những gì đã thực hiện
- --help
- hiển thị trợ giúp này rồi thoát
- --version
- đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát
Mặc định, “rm” không xóa thư mục. Hãy dùng tùy chọn --recursive (-r hoặc -R) để xóa từng thư mục đã liệt kê, cùng với nội dung của chúng.
Any attempt to remove a file whose last file name component is '.' or '..' is rejected with a diagnostic.
Để xóa một tập tin có tên bắt đầu với một “-”, ví dụ “-foo”, sử dụng một trong các câu lệnh sau:
- rm -- -foo
- rm ./-foo
If you use rm to remove a file, it might be possible to recover some of its contents, given sufficient expertise and/or time. For greater assurance that the contents are unrecoverable, consider using shred(1).
TÁC GIẢ
Viết bởi Paul Rubin, David MacKenzie, Richard M. Stallman và Jim Meyering.
THÔNG BÁO LỖI
Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils:
https://www.gnu.org/software/coreutils/
Report any translation bugs to
https://translationproject.org/team/
BẢN QUYỀN
Copyright © 2024 Free Software Foundation, Inc. Giấy
phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU
phiên bản 3 hay sau https://gnu.org/licenses/gpl.html.
Đây là phần mềm tự do: bạn
có quyền sửa đổi và phát
hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO
HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển
được pháp luật cho phép.
XEM THÊM
unlink(1), unlink(2), chattr(1), shred(1)
Tài liệu đầy đủ
có tại: https://www.gnu.org/software/coreutils/rm
hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info
'(coreutils) rm invocation'
DỊCH
Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do
thực hiện.
Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.
Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến TODO.
Tháng 3 năm 2024 | GNU coreutils 9.5 |