.\" -*- coding: UTF-8 -*- .\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.48.5. .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH SHRED 1 "Tháng 1 năm 2024" "GNU coreutils 9.4" "Các câu lệnh" .SH TÊN shred \- overwrite a file to hide its contents, and optionally delete it .SH "TÓM TẮT" \fBshred\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… [\fI\,TẬP_TIN\/\fP]… .SH "MÔ TẢ" .\" Add any additional description here .PP Viết chèn nhiều lần (các) TẬP_TIN chỉ ra, để làm cho việc phục hồi dù bằng các thiết bị đắt tiền cũng khó khăn. .PP Nếu TẬP_TIN là “\-”, tẩy xóa đầu ra tiêu chuẩn. .PP Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy. .TP \fB\-f\fP, \fB\-\-force\fP Thay đổi quyền hạn để cho phép ghi nhớ nếu cần thiết .TP \fB\-n\fP, \fB\-\-iterations\fP=\fI\,SỐ\/\fP ghi đè SỐ lần thay cho giá trị mặc định (3) .TP \fB\-\-random\-source\fP=\fI\,TẬP_TIN\/\fP lấy các byte ngẫu nhiên từ tập tin này .TP \fB\-s\fP, \fB\-\-size\fP=\fI\,SỐ\/\fP shred số byte này (chấp nhận các hậu tố K, M, G, v.d. “102K”) .TP \fB\-u\fP cắt ngắn và xóa bỏ tập tin sau khi ghi dè .TP \fB\-\-remove\fP[=\fI\,HOW\/\fP] giống \fB\-u\fP nhưng đưa ra điều khiển làm sao để xóa; Xem ở dưới .TP \fB\-v\fP, \fB\-\-verbose\fP hiển thị tiến trình .TP \fB\-x\fP, \fB\-\-exact\fP không làm tròn kích cỡ tập tin đến khối đầy tiếp theo; .IP đây là mặc định cho các tập tin không thông thường .TP \fB\-z\fP, \fB\-\-zero\fP thêm một lần ghi đè cuối cùng bằng các số 0 để giấu việc dùng \fBshred\fP .TP \fB\-\-help\fP hiển thị trợ giúp này rồi thoát .TP \fB\-\-version\fP đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát .PP Xóa (các) TẬP_TIN nếu có chỉ ra \fB\-\-remove\fP (\fB\-u\fP). Mặc định là không xóa tập tin vì lệnh thường thao tác trên tập tin thiết bị như \fI\,/dev/hda\/\fP, và không nên xóa bỏ những tập tin này. Đối số của tùy chọn HOW chỉ ra cách gỡ bỏ các mục tin thư mục: “unlink” => dùng cú gọi unlink tiêu chuẩn. “wipe” => cũng tẩy các byte đầu trong tên. “wipesync” => cũng đồng bộ từng byte xóa lên đĩa. Chế độ mặc định là “wipesync”. nhưng nó có thể hơi xoa hoa. .PP CAUTION: shred assumes the file system and hardware overwrite data in place. Although this is common, many platforms operate otherwise. Also, backups and mirrors may contain unremovable copies that will let a shredded file be recovered later. See the GNU coreutils manual for details. .SH "TÁC GIẢ" Viết bởi Colin Plumb. .SH "THÔNG BÁO LỖI" Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils: .br Report any translation bugs to .SH "BẢN QUYỀN" Copyright \(co 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3 hay sau . .br Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển được pháp luật cho phép. .SH "XEM THÊM" Tài liệu đầy đủ có tại: .br hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info \(aq(coreutils) shred invocation\(aq .PP .SH DỊCH Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do thực hiện. .PP Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc .UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 .UE hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. .PP Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến .MT TODO .ME .