.\" -*- coding: UTF-8 -*- .\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.40.4. .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH DIFF 1 "Tháng 5 năm 2023" "diffutils 3.10" "Các câu lệnh" .SH TÊN diff \- compare files line by line .SH "TÓM TẮT" \fBdiff\fP [\fITÙY_CHỌN\fP]… \fICÁC_TẬP_TIN\fP .SH "MÔ TẢ" So sánh các TẬP\-TIN theo từng dòng. .PP Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy. .TP \fB\-\-normal\fP xuất ra định dạng diff thông thường (mặc định) .TP \fB\-q\fP, \fB\-\-brief\fP chỉ báo cáo nếu những tập tin khác với nhau .TP \fB\-s\fP, \fB\-\-report\-identical\-files\fP báo cáo khi có hai tập tin bằng nhau .TP \fB\-c\fP, \fB\-C\fP SỐ, \fB\-\-context\fP[=\fISỐ\fP] xuất ra SỐ (mặc định là 3) dòng của ngữ cảnh .TP \fB\-u\fP, \fB\-U\fP SỐ, \fB\-\-unified\fP[=\fISỐ\fP] xuất ra SỐ (mặc định là 3) dòng của ngữ cảnh hợp nhất .TP \fB\-e\fP, \fB\-\-ed\fP xuất tập lệnh loại \fBed\fP(1) .TP \fB\-n\fP, \fB\-\-rcs\fP xuất dữ liệu khác biệt sử dụng định dạng RCS .TP \fB\-y\fP, \fB\-\-side\-by\-side\fP xuất ra theo định dạng hai cột .TP \fB\-W\fP, \fB\-\-width\fP=\fISỐ\fP kết xuất nhiểu nhất là SỐ cột (mặc định là 130) .TP \fB\-\-left\-column\fP kết xuất chỉ cột bên trái của các dòng chung nhau .TP \fB\-\-suppress\-common\-lines\fP không kết xuất các dòng chung nhau .TP \fB\-p\fP, \fB\-\-show\-c\-function\fP hiển thị cái mà từng hàm C thay đổi ở trong đó .TP \fB\-F\fP, \fB\-\-show\-function\-line\fP=\fIRE\fP hiển thị những dòng gần nhất khớp với RE .TP \fB\-\-label\fP NHÃN sử dụng NHÃN thay vì tên tập tin và dấu thời gian (có thể được lặp lại) .TP \fB\-t\fP, \fB\-\-expand\-tabs\fP khai triển ký tự tab thành các khoảng trắng khi kết xuất .TP \fB\-T\fP, \fB\-\-initial\-tab\fP tạo khoảng tab cho dòng bằng cách thêm một tab vào trước .TP \fB\-\-tabsize\fP=\fISỐ\fP định khoảng cách tab sau mỗi SỐ cột đã in ra (mặc định là 8) .TP \fB\-\-suppress\-blank\-empty\fP thu hồi khoảng cách hay tab đằng trước dòng kết xuất trống .TP \fB\-l\fP, \fB\-\-paginate\fP chuyển dữ liệu kết xuất qua \fBpr\fP(1) để dàn trang nó .TP \fB\-r\fP, \fB\-\-recursive\fP so sánh đệ qui mọi thư mục con đã tìm thấy .TP \fB\-\-no\-dereference\fP không theo liên kết mềm .TP \fB\-N\fP, \fB\-\-new\-file\fP coi tập tin vắng mặt là trống .TP \fB\-\-unidirectional\-new\-file\fP coi tập tin đầu mà vắng mặt là trống .TP \fB\-\-ignore\-file\-name\-case\fP bỏ qua chữ HOA/thường khi so sánh các tên tập tin .TP \fB\-\-no\-ignore\-file\-name\-case\fP phân biệt HOA/thường khi so sánh tên tập tin .TP \fB\-x\fP, \fB\-\-exclude\fP=\fIMẪU\fP loại trừ các tập tin khớp với MẪU ấy .TP \fB\-X\fP, \fB\-\-exclude\-from\fP=\fITẬP_TIN\fP loại trừ mọi tập tin khớp với bất cứ mẫu nào trong TẬP TIN ấy .TP \fB\-S\fP, \fB\-\-starting\-file\fP=\fITẬP_TIN\fP bắt đầu với TẬP TIN khi so sánh nhiều thư mục .TP \fB\-\-from\-file\fP=\fITẬP_TIN1\fP so TẬP TIN 1 với tất cả toán hạng; TẬP TIN 1 có thể là thư mục .TP \fB\-\-to\-file\fP=\fITẬP_TIN2\fP So tất cả toán hạng với TẬP TIN 2; TẬP TIN 2 có thể là thư mục .TP \fB\-i\fP, \fB\-\-ignore\-case\fP không phân biệt chữ HOA/thường trong nội dung tập tin .TP \fB\-E\fP, \fB\-\-ignore\-tab\-expansion\fP bỏ qua mọi thay đổi do mở rộng tab .TP \fB\-Z\fP, \fB\-\-ignore\-trailing\-space\fP bỏ qua tất cả dấu cách ở cuối dòng .TP \fB\-b\fP, \fB\-\-ignore\-space\-change\fP bỏ qua thay đổi gây ra bởi nhóm dấu cách .TP \fB\-w\fP, \fB\-\-ignore\-all\-space\fP bỏ qua tất cả dấu cách .TP \fB\-B\fP, \fB\-\-ignore\-blank\-lines\fP bỏ qua thay đổi do dòng trống .TP \fB\-I\fP, \fB\-\-ignore\-matching\-lines\fP=\fIRE\fP bỏ qua thay đổi do mà mọi dòng khớp với RE .TP \fB\-a\fP, \fB\-\-text\fP coi mọi tập tin là văn bản thường .TP \fB\-\-strip\-trailing\-cr\fP cắt bỏ ký tự về đầu dòng (cr) theo sau khi nhập .TP \fB\-D\fP, \fB\-\-ifdef\fP=\fITÊN\fP kết xuất tập tin đã trộn với khác biệt “#ifdef TÊN” .TP \fB\-\-GTYPE\-group\-format\fP=\fIGFMT\fP định dạng nhập GTYPE với GFMT .TP \fB\-\-line\-format\fP=\fILFMT\fP định dạng tất cảc các dòng vào với LFMT .TP \fB\-\-LTYPE\-line\-format\fP=\fILFMT\fP định dạng nhập LTYPE với LFMT .IP Nhưng tùy chọn đó điểu khiển kết xuất ra định dạng \fBdiff\fP .IP đẹp hơn, khái quát hóa \fB\-D\fP/\fB\-\-ifdef\fP. .TP LTYPE là “cũ”, “mới”, hoặc “chưa thay đổi”. GTYPE là LTYPE hoặc “thay đổi rồi”. .IP GFMT chỉ có thể chứa: .TP %< dòng từ TẬP_TIN1 .TP %> dòng từ TẬP_TIN2 .TP %= dòng chung của TẬP_TIN1 và TẬP_TIN2 .TP %[\-][ĐỘ_RỘNG][.[PREC]]{doxX}CHỮ dạng printf cho CHỮ ấy .IP CHỮ HOA cho nhóm mới, chữ thường cho nhóm cũ: .TP F số dòng đầu .TP L số dòng cuối cùng .TP N tổng số dòng = L\-F+1 .TP E F\-1 .TP M L+1 .TP %(A=B?T:E) nếu A bằng B thì T nếu không thì E .IP LFMT chỉ có thể chứa: .TP %L nội dung của dòng .TP %l nội dung của dòng, loại trừ ký tự dòng mới nào đi theo .TP %[\-][Đ_RỘNG][.[PREC]]{doxX}n đặc tả dạng printf cho số dòng đầu vào .IP Cả GFMT và LFMT có thể chứa: .TP %% % .TP %c'C' ký tự riêng lẻ C .TP %c'\eOOO' ký tự có mã bát phân OOO .TP C ký tự C (các ký tự khác đại diện cho chính chúng) .TP \fB\-d\fP, \fB\-\-minimal\fP cố tìm một thay đổi nhỏ .TP \fB\-\-horizon\-lines\fP=\fISỐ\fP giữ SỐ dòng của tiền tố và hậu tố chung .TP \fB\-\-speed\-large\-files\fP Giả định _tập tin lớn_ và nhiều thay đổi nhỏ rải rác (_tốc độ_). .TP \fB\-\-color\fP[=\fIWHEN\fP] color output; WHEN is 'never', 'always', or 'auto'; plain \fB\-\-color\fP means \fB\-\-color=\fP'auto' .TP \fB\-\-palette\fP=\fIPALETTE\fP các màu được dùng khi \fB\-\-color\fP kích hoạt; PALETTE là một danh sách terminfo capabilities ngăn cách bằng dấu phẩy .TP \fB\-\-help\fP hiển thị trợ giúp này rồi thoát .TP \fB\-v\fP, \fB\-\-version\fP đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát .PP CÁC TẬP TIN là “TẬP_TIN1 TẬP_TIN2” hoặc “THƯ_MỤC1 THƯ_MỤC2” hoặc “THƯ_MỤC TẬP_TIN” hay “TẬP_TIN THƯ_MỤC”. Nếu đưa ra tùy chọn \fB\-\-from\-file\fP (từ tập tin) hay \fB\-\-to\-file\fP (vào tập tin) thì không có giới hạn TẬP TIN. Nếu TẬP\-TIN là “\-”, thì đọc từ đầu vào tiêu chuẩn. Trạng thái thoát là số 0 nếu hai đầu vào bằng nhau, số 1 nếu là khác nhau và số 2 nếu gặp lỗi. .SH "TÁC GIẢ" Tác giả: Paul Eggert, Mike Haertel, David Hayes, Richard Stallman, và Len Tower. .SH "THÔNG BÁO LỖI" Thông báo lỗi nào cho: ; Thông báo lỗi dịch nào cho: .br Trang chủ GNU diffutils: .br Trợ giúp chung về cách sử dụng phần mềm GNU: .SH "BẢN QUYỀN" Copyright \(co 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3 hay sau . .br Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển được pháp luật cho phép. .SH "XEM THÊM" \fBwdiff\fP(1), \fBcmp\fP(1), \fBdiff3\fP(1), \fBsdiff\fP(1), \fBpatch\fP(1) .PP Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về \fBdiff\fP được bảo trì dưới dạng một sổ tay Texinfo. Nếu chương trình \fBinfo\fP và \fBdiff\fP được cài đặt đúng ở địa chỉ của bạn thì câu lệnh .IP \fBinfo diff\fP .PP nên cho phép bạn truy cập đến toàn bộ sổ tay. .PP .SH DỊCH Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do thực hiện. .PP Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc .UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 .UE hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. .PP Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến .MT TODO .ME .